Kệ Tải Nặng Tiêu Chuẩn Úc
Giới thiệu sản phẩm
Kệ Pallet Tải Nặng Tiêu Chuẩn Úc được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của tiêu chuẩn AS 4084-2012, đảm bảo độ an toàn, ổn định và khả năng chịu tải vượt trội trong môi trường công nghiệp khắt khe.
Phù hợp với các kho hàng có sức chứa lớn, nhà máy sản xuất và trung tâm logistics, hệ thống này mang lại hiệu suất tối ưu cho cả lưu trữ tĩnh và lưu trữ động. Với kết cấu chắc chắn và khả năng tương thích với tiêu chuẩn địa phương, sản phẩm được tin dùng rộng rãi tại Úc và New Zealand nhờ vào độ tin cậy, dễ lắp đặt và độ bền lâu dài.

ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
- Tuân thủ AS 4084-2012: Được thiết kế hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn quốc gia của Úc về hệ thống kệ, đảm bảo độ bền kết cấu lâu dài và an toàn cho người lao động.
- Khả năng chịu tải cao: Hỗ trợ tải trọng lên đến 4.000 kg mỗi tầng, lý tưởng để lưu trữ pallet nặng và hàng hóa cồng kềnh.
- Kết cấu thép công nghiệp: Khung thép tạo hình nguội và thanh ngang hộp mang lại độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.
- Lớp phủ chống ăn mòn: Tùy chọn sơn tĩnh điện bền bỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng giúp chống mài mòn, ẩm ướt và tác động môi trường.
- Cấu hình linh hoạt: Có thể tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của kho hàng.
THÀNH PHẦN CHÍNH
KHUNG ĐỨNG


Cấu tạo: Khung kệ bao gồm các thanh đứng (upright), giằng ngang và giằng chéo, bu lông, thanh giãn cách và đế chân. Các độ sâu tiêu chuẩn: 838.2 mm, 914.4 mm, 1000 mm, 1066.8 mm, 1100 mm, 1219.2 mm.
Các quy cách tiêu chuẩn (mm):
- 90 x 67 x 1.8/2.0/2.3
- 100 x 67 x 2.0/2.3/2.5
- 120 x 95 x 2.5/2.75/3.0
Chân đế có vai trò quan trọng trong việc giữ ổn định cho thanh đứng, phân bổ tải trọng đều xuống sàn và cố định hệ thống chắc chắn vào mặt đất, đảm bảo kết cấu vững chắc và an toàn. BHD cung cấp bốn loại chân đế phổ biến gồm: đế dập, đế 1 hàng lỗ, đế 2 hàng lỗ và đế 3 hàng lỗ — mỗi loại được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chịu lực và phân phối tải trọng khác nhau trong từng điều kiện sử dụng.
Tải trọng thanh đứng (tấn) | |||
Độ cao thanh ngang đầu (m) | Thông số thanh đứng | ||
90 x 67 x 1.8 (AS90S) | 90 x 67 x 2.0 (AS90U) | 90 x 67 x 2.3 (AS90H) | |
1.0 | 8.4 | 13 | 15 |
1.4 | 8.4 | 11.8 | 13.8 |
1.8 | 8.4 | 10.6 | 12.6 |
2.0 | 7.8 | 10 | 12 |
2.2 | 7.2 | 9.4 | 11.4 |
2.4 | 6.6 | 8.8 | 10.4 |
2.6 | 6 | 8.2 | 10.2 |
Độ cao thanh ngang đầu (m) | Thông số thanh đứng | ||
100 x 67 x 2.0 (AS100S) | 100 x 67 x 2.3 (AS100U) | 100 x 67 x 2.5 (AS100H) | |
1.0 | 14.4 | 16.4 | 18.4 |
1.4 | 13.2 | 15.2 | 17.2 |
1.8 | 12 | 14 | 16 |
2.0 | 11.4 | 13.4 | 15.3 |
2.2 | 10.8 | 12.8 | 14.6 |
2.4 | 10.2 | 12.2 | 13.9 |
2.6 | 9.6 | 11.6 | 13.2 |
Độ cao thanh ngang đầu (m) | Thông số thanh đứng | ||
120 x 95 x 2.5 (AS120S) | 120 x 95 x 2.75 (AS120U) | 120 x 95 x 3.0 (AS120H) | |
1.0 | 20.8 | 24 | 27 |
1.4 | 19.4 | 22.5 | 25.5 |
1.8 | 18 | 21 | 24 |
2.0 | 17.3 | 20.2 | 23.2 |
2.2 | 16.6 | 19.4 | 22.4 |
2.4 | 15.9 | 18.6 | 21.6 |
2.6 | 15.2 | 17.8 | 20.8 |
THANH NGANG

Cấu tạo: Thanh ngang tiêu chuẩn bao gồm các dầm liên kết được cán định hình, có gắn tai cột (column clips) hàn ở hai đầu. Tùy theo yêu cầu của kết cấu, có thể sử dụng ống hàn hoặc các loại tiết diện khác làm thanh ngang.
Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn (L) được đo giữa hai mặt trong của tai cột ở hai đầu thanh ngang, với sai số cho phép ±0,5mm. Các chiều dài tiêu chuẩn bao gồm: 1372mm, 2591mm, 2743mm, 3048mm, 3658mm, 3810mm và 4200mm.
Kích thước phổ biến:
- 80×50×1.5
- 90×50×1.5
- 100×50×1.5
- 110×50×1.5
- 120×50×1.5
- 140×50×1.5
- 160×50×1.5
- 160×50×1.8
- 160×50×2.0
Tính năng an toàn:
Thanh ngang kích thước 80×50 và 100×50 sử dụng móc 3 chấu, chịu tải lên đến 3 tấn mỗi tầng. Thanh ngang từ kích thước 120×50 trở lên sử dụng móc 4 chấu, chịu tải lên đến 4 tấn mỗi tầng. Vui lòng liên hệ bộ phận kỹ thuật nếu tải trọng vượt quá 4 tấn mỗi tầng để được tư vấn phù hợp.
Tải trọng thanh ngang (kgs) | ||||||||
mm | 1372 | 2591 | 2743 | 3048 | 3658 | 3810 | 4200 | |
Quy cách | L/200 | L/200 | L/200 | L/250 | L/250 | L/300 | L/300 | |
80×50×1.5 | 3 Pins | 3,781 | 1,520 | 1,356 | 1,098 | 610 | 562 | 386 |
90×50×1.5 | 3 Pins | 4,000 | 1,853 | 1,654 | 1,339 | 744 | 686 | 470 |
100×50×1.5 | 3 Pins | 4,000 | 2,427 | 2,165 | 1,754 | 974 | 898 | 616 |
110×50×1.5 | 4 Pins | 4,000 | 2,748 | 2,559 | 2,073 | 1,151 | 1,061 | 728 |
120×50×1.5 | 4 Pins | 4,000 | 2,863 | 2,705 | 2,356 | 1,309 | 1,206 | 827 |
140×50×1.5 | 4 Pins | 4,000 | 3,340 | 3,155 | 2,839 | 1,781 | 1,642 | 1,126 |
160×50×1.5 | 4 Pins | 4,000 | 3,908 | 3,691 | 3,322 | 2,381 | 2,195 | 1,505 |
160×50×1.8 | 4 Pins | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 3,898 | 2,794 | 2,576 | 1,766 |
160×50×2.0 | 4 Pins | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 3,119 | 2,875 | 1,972 |
PHỤ KIỆN GIÁ ĐỠ

TÙY CHỌN HỆ THỐNG
- Chiều cao, chiều sâu và chiều rộng: Hoàn toàn có thể tùy chỉnh theo bố trí kho hàng và yêu cầu tải trọng.
- Bề mặt hoàn thiện: Sơn tĩnh điện tiêu chuẩn hoặc mạ kẽm.
ĐÓNG GÓI & VẬN CHUYỂN
Quy trình đóng gói và xếp hàng của chúng tôi được thiết kế tỉ mỉ nhằm đảm bảo mỗi sản phẩm đến tay khách hàng một cách an toàn, chắc chắn và sẵn sàng cho việc lắp đặt. Không chỉ bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển, phương pháp đóng gói chuyên nghiệp của chúng tôi còn giúp tối ưu hóa quy trình làm việc, tiết kiệm thời gian và giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi xếp dỡ.

TẠI SAO CHỌN NHÀ MÁY SẢN XUẤT KỆ BHD VIỆT NAM?
- Nhà sản xuất giàu kinh nghiệm – Phục vụ thị trường trong nước quốc tế với nhiều năm chuyên môn trong lĩnh vực sản xuất kệ kho.
- Phủ sóng toàn cầu – Với nhà máy tại Việt Nam, chúng tôi đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và tin cậy.
- Đối tác đáng tin cậy – Xây dựng mối quan hệ lâu dài qua dịch vụ tận tâm, giải pháp tùy chỉnh và chất lượng sản phẩm đồng đều.
Sản phẩm khác

Kệ Giọt Nước Tiêu Chuẩn Mỹ

Kệ Tay Đỡ

Kệ Trung Tải 60II

Tấm Lưới Thép
